Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán lớp 1 bao gồm 72 câu hỏi trắc nghiệm, tự luận môn Toán và 01 đề mẫu.
Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 1 cuối kì 2 bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản đên nâng cao giúp các em học sinh lớp 1 ôn luyện giải các bài toán thật nhuần nhuyễn, đạt được kết quả cao trong kì kiểm tra cuối năm.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 1 – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tám mươi chín viết là:
- 809 ; B. 89 ; C. 98
Câu 2: Số 23 đọc là:
- Hai ba ; B. Hai mười ba ; C. Hai mươi ba
Câu 3: Hai mươi tư viết là:
- 204 ; B. 42 ; C. 24
Câu 4: Số 52 đọc là:
- Năm mươi hai ; B. Năm hai ; C. Hai mươi lăm
Câu 5: Số 19 đọc là:
- Mươi chín ; B. Mười chín ; C. Một chín
Câu 6: Bốn mươi bảy viết là:
- 47 ; B. 407 ; C. 74
Câu 7: Dãy số từ 50 đến 60 được viết là:
A. 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60.
B. 51,52,53,54,55,56,57,58,59,60.
C. 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59.
Câu 8: Ba mươi sáu viết là:
- 306 ; B. 36 ; C. 63
Câu 9: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 ; 67 số bé nhất là:
- 43 ; B. 50 ; C. 39
Câu 10. Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95 , 59 là :
A. 73 B. 95 C. 59
Câu 11: Trong các số sau: 60 ; 29 ; 43 ; 87 số bé nhất là:
- 43 ; B. 29 ; C. 87
Câu 12. Số lớn nhất trong các số : 80, 38, 99 , 59 là :
A. 80 B. 38 C. 99
Câu 13. Ngày 15 tháng 5 là thứ sáu. Vậy ngày 17 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật
Câu 14. Ngày 19 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 21 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ năm B. Thứ ba C.thứ tư
Câu 15. Ngày 4 tháng 5 là thứ hai. Vậy ngày 6 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ ba B. Thứ tư C.Thứ năm
Câu 16: Số 54 đọc là:
Năm tư ; B. Bốn lăm ; C. Năm mươi tư
Câu 17 : Kết quả của phép tính trừ : 56 – 33 là :
A . 32 B . 33 C . 23
Câu 18 : Số nào thích hợp với chỗ chấm của phép tính : 62 + …….. = 65
A . 5 B . 3 C . 4
Câu 19 : Số 14 là kết quả của phép tính nào ?
A . 18 – 7 B . 15 – 3 C . 11 + 3
Câu 20 : Kết quả của phép tính trừ : 76 – 34 là :
A . 42 B . 43 C . 32
Câu 21 : Lan có sợi dây dài 13 cm , Lan cắt đi 3 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti – mét ?
A. 9 cm B . 16 cm C . 10 cm
Câu 22 : Số lớn hơn 15 và bé hơn 17 là:
A. 16 B. 17 C. 14
Câu 23 : Số lớn hơn 16 là:
A. 16 B. 17 C. 14
Câu 24 : Số bé nhất là:
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 25 : Số lớn nhất là:
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 26 : Có bao nhiêu đoạn thẳng :
A. 1 đoạn thẳng B. 3 đoạn thẳng C. 2 đoạn thẳng
Câu 27. Kết quả của phép tính 12 + 5 – 7 là:
A. 10 B. 17 C. 15
Câu 27. Lớp 1A có 18 bạn học sinh, trong đó có 7 bạn nam. Hỏi Lớp 1A có bao nhiêu bạn nữ ?
A. 10 B. 11 C. 12
Câu 28. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 78; 87; 79; 80.
B. 80; 79; 87; 78.
C. 78; 79; 80; 87.
Câu 29. Dãy số nào dưới đây được xếp các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 10;20;30;40;50;60;70;80.
B. 10;20;30;40;50;60;70;80;90.
C. 90;80;70;60;50;40;30;20;10.
Câu 30. Các số có hai chữ số giống nhau là:
A. 10;11;12;13;14;15;16;17;18;19
B. 10;20;30;40;50;60;70;80;90.
C. 11;22;33;44;55;66;77;88;99
Câu 32 : Số lớn hơn 9 và bé hơn 11 là:
A. 10 B. 9 C. 8
Câu 33 : Số liền sau số 10 là:
A. 11 B. 10 C. 9
Câu 34 : Số lớn hơn 5 và bé hơn 7 là:
A. 6 B. 5 C. 4
Câu 35 : Số liền sau số 5 là:
A. 4 B. 5 C. 6
Câu 36. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 87; 65; 56; 23.
B. 87; 56; 65; 23.
C. 87; 65; 23; 56.
Câu 37. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 97; 79; 56; 13.
B. 97; 56; 79; 13.
C. 97; 79; 13; 56.
Câu 38 : Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 B. 6 C. 7
Câu 39: Em đi học vào các ngày:
a) Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
b) Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
c) Thứ bảy, chủ nhật.
Câu 40: Đúng ghi đ, sai ghi s:
a) Điểm A ở trong hình tròn
b) Điểm B ở trong hình tròn
c)Điểm M ở ngoài hình tròn
d) Điểm C ở ngoài hình tròn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 1 – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 41: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
70 ; ……; ……; 73 ; ……; …….; ……; 77 ; ……; ……; 80 ;
81 ; ……; ……; ……; 85 ; ……; ……; 88 ; ……; ……..;
91 ; ……; ……; 94 ; ……; ……; ……; 98 ; ……; 100.
Câu 42: Viết số
hai mươi ba:…… tám mươi tư: ………….
sáu mươi lăm:…… ba mươi mốt: …………
mười: ……… năm mươi hai: …………
bốn mươi: ……. sáu mươi bảy: ………..
hai mươi chín: ……… chín mươi sáu: ………..
Câu 43: Viết (Theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
17 | Mười bảy |
19 | |
15 | |
90 | |
70 |
Đọc số | Viết số |
Mười sáu | 16 |
Mười bốn | |
Mười bảy | |
Tám mươi | |
Sáu mươi |
Câu 44 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
16 – 6 + 0 =…….. 17 – 1 + 3 =……. 15 +…….. – 7 = 11
10 + 9 – …… = 11 6 + ……. – 6 = 0 2 + 1 + …….. = 9
Câu 45: Số?
+ | = | 24 |
– | = | 17 |
Đáp án: Có nhiều phép tính đúng với kết quả
20 | + | 4 | = | 24 |
Ví dụ
17 | – | 0 | = | 17 |
Câu 46: Số?
Câu 50: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
55 | ||
68 | ||
71 | ||
80 |
Câu 51: Đặt tính rồi tính:
- 35 + 40 ; b) 6 + 32 ; c) 85 – 51 ; d ) 76 – 26
Câu 52 Tính:
a) 15 + 4 – 3 =…………… c) 20 cm + 30 cm =………………
b) 60 – 40 + 10 =…………. d) 70 cm – 50 cm =………………
Câu 53: Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:
Câu 57. Điền số còn thiếu vào dãy số sau
0;1;………;…………;…………..;………….;………………;7;……………;…………….;10 .
10;……….;…………;………….; 6 ;………….;…………;…………;………….;……….; 0.
Câu 58: Viết các số 69, 71, 90, 57:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………….
b. Theo thứ tự từ lớnđến bé :………………………………………………………………….
Câu 59: Tính:
14 cm + 5 cm = 30 cm – 10 cm = | 20 + 40 – 30 = 70 – 20 – 30 = | 30 + 6 = 72 – 70 = |
Câu 60: Đặt tính rồi tính:
a)18 – 15 | b)40 + 30 | c)15 + 4 | d)36 – 26 |
Câu 66: Tính:
34 cm + 5 cm = 90 cm – 10 cm = | 15 + 2 + 1 = 77 – 7 – 0 = | 62 + 3 = 85 – 84 = |
Câu 67: Viết (Theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
16 | Mười sáu |
29 | |
15 | |
50 | |
20 |
Câu 68. Một lớp học có 36 học sinh, trong đó 16 nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
Câu 69. Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh?
Bài giải
Câu 70. Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 2 chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?
Bài giải
ĐIỂM | NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điể ) Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ)
- Trong các số 10, 90, 80. 99 số tròn chục lớn nhất?
- 90 B. 99 C. 10 D. 80
Câu 2(0,5đ)
- Số liền trước của 90 là?
- 89 B. 69 C. 91 D. 88
Câu 3(1,0đ)
- Số 98:
- 9 chục và 8 đơn vị C. 90 chục và 8 đơn vị
- 8 chục và 9 đơn vị D. 9 chục và 0 đơn vị
- Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?
A.7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày D. 4 ngày
Câu 4(1,0đ)
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 +……= 68
- 54 B. 74 C. 44 D. 52
b.Kết quả phép tính: 38 – 32 + 32 =?
- A. 39 B. 37 C. 40 D. 38
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5: (2,0đ) Đặt tính rồi tính:
a. 12 + 6 45 + 30 87 – 16 99 – 6
Câu 6: (1,0đ)Điền dấu: >, <, =?
12 + 3…..17 + 0 56 + 13……77 – 12
Câu 7: (2đ) Một cửa hàng có 38 xe máy, đã bán 20 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy?
Tóm tắt
Cửa hàng : …… xe máy
Đã bán : ……xe máy
Còn lại : ……xe máy?
Bài giải
Câu 8: (1,0đ)Hình vẽ bên:
a. Có…….. hình tam giác
b. Có……… hình vuông
Câu 9: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
97 – 7 + 2< 61 +……< 80 + 2 + 12