Download giáo án, bài giảng, đề thi, Sách giáo khoa, đáp án BDTX, biểu mẫu
  • Home
  • Tiểu học
    • Tài liệu lớp 1
    • Tài liệu lớp 2
    • Tài liệu lớp 3
    • Tài liệu lớp 4
    • Tài liệu lớp 5
  • THCS
    • Tài liệu lớp 6
    • Tài liệu lớp 7
    • Tài liệu lớp 8
    • Tài liệu lớp 9
  • THPT
    • Tài liệu lớp 10
    • Tài liệu lớp 11
    • Tài liệu lớp 12
  • Sách điện tử
    Sách Công nghệ lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Công nghệ lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Hoạt động trải nghiệm lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Hoạt động trải nghiệm lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Đạo đức lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Đạo đức lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách giáo khoa lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách giáo khoa lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo

    Sách Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo

    Sách giáo viên Tin học 4 Kết nối tri thức

    Sách giáo viên Tin học 4 Kết nối tri thức

    Sách giáo khoa Toán lớp 3 Kết nối tri thức

    Sách giáo khoa Toán lớp 3 Kết nối tri thức

    Sách giáo khoa Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

    Sách giáo khoa Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

    Sách giáo viên Tin học 3 Kết nối tri thức

    Sách giáo viên Tin học 3 Kết nối tri thức

  • BDTX
    • All
    • Học thông qua chơi
    Đáp án Module 4 Học thông qua chơi

    Đáp án Module 4 Học thông qua chơi

    Đáp án module 3 Học thông qua chơi

    Đáp án module 3 Học thông qua chơi

    Đáp án Học thông qua chơi – Module 2

    Đáp án Học thông qua chơi – Module 2

    Đáp án mô đun học thông qua chơi tiểu học

    Đáp án mô đun học thông qua chơi tiểu học

    Đáp án module học thông qua chơi

    Đáp án module học thông qua chơi

    Đáp án BDTX chuyên đề Tổ chức dạy học trực tuyến hiệu quả

    Đáp án BDTX chuyên đề Tổ chức dạy học trực tuyến hiệu quả

    Đáp án Module 9 Tiểu học môn Tin học

    Đáp án Module 9 Tiểu học môn Tin học

    Đáp án trắc nghiệm Module 9 Tiểu học môn Toán

    Đáp án trắc nghiệm Module 9 Tiểu học môn Toán

    Đáp án trắc nghiệm module 9 môn Tiếng Việt

    Đáp án trắc nghiệm module 9 môn Tiếng Việt

No Result
View All Result
  • Home
  • Tiểu học
    • Tài liệu lớp 1
    • Tài liệu lớp 2
    • Tài liệu lớp 3
    • Tài liệu lớp 4
    • Tài liệu lớp 5
  • THCS
    • Tài liệu lớp 6
    • Tài liệu lớp 7
    • Tài liệu lớp 8
    • Tài liệu lớp 9
  • THPT
    • Tài liệu lớp 10
    • Tài liệu lớp 11
    • Tài liệu lớp 12
  • Sách điện tử
    Sách Công nghệ lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Công nghệ lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Hoạt động trải nghiệm lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Hoạt động trải nghiệm lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Đạo đức lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Đạo đức lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách giáo khoa lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách giáo khoa lớp 4 Kết nối tri thức PDF

    Sách Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo

    Sách Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo

    Sách giáo viên Tin học 4 Kết nối tri thức

    Sách giáo viên Tin học 4 Kết nối tri thức

    Sách giáo khoa Toán lớp 3 Kết nối tri thức

    Sách giáo khoa Toán lớp 3 Kết nối tri thức

    Sách giáo khoa Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

    Sách giáo khoa Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

    Sách giáo viên Tin học 3 Kết nối tri thức

    Sách giáo viên Tin học 3 Kết nối tri thức

  • BDTX
    • All
    • Học thông qua chơi
    Đáp án Module 4 Học thông qua chơi

    Đáp án Module 4 Học thông qua chơi

    Đáp án module 3 Học thông qua chơi

    Đáp án module 3 Học thông qua chơi

    Đáp án Học thông qua chơi – Module 2

    Đáp án Học thông qua chơi – Module 2

    Đáp án mô đun học thông qua chơi tiểu học

    Đáp án mô đun học thông qua chơi tiểu học

    Đáp án module học thông qua chơi

    Đáp án module học thông qua chơi

    Đáp án BDTX chuyên đề Tổ chức dạy học trực tuyến hiệu quả

    Đáp án BDTX chuyên đề Tổ chức dạy học trực tuyến hiệu quả

    Đáp án Module 9 Tiểu học môn Tin học

    Đáp án Module 9 Tiểu học môn Tin học

    Đáp án trắc nghiệm Module 9 Tiểu học môn Toán

    Đáp án trắc nghiệm Module 9 Tiểu học môn Toán

    Đáp án trắc nghiệm module 9 môn Tiếng Việt

    Đáp án trắc nghiệm module 9 môn Tiếng Việt

No Result
View All Result
Download giáo án, bài giảng, đề thi, Sách giáo khoa, đáp án BDTX, biểu mẫu
No Result
View All Result
Home Tài liệu lớp 1

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán

admin by admin
05/06/2023
in Tài liệu lớp 1
0
0
SHARES
2.3k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Table of Contents

Bài viếtliên quan

Giáo án Hướng dẫn học tin học lớp 1 (Đầy đủ 35 tuần)

Giáo án Hướng dẫn học tin học lớp 1 (Đầy đủ 35 tuần)

27/10/2023
Vở luyện viết lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống

Vở luyện viết lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống

19/07/2023
Sách Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo

Sách Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo

28/10/2023
  • 1. ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN – ĐỀ 1
  • 2. ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN – ĐỀ 2
  • 3. ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN – ĐỀ 3
  • 4. ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN – ĐỀ 4
  • 5. ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN – ĐỀ 4
  • 6. LINK TẢI ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN
5/5 - (1 bình chọn)

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán giúp các em duy trì và củng cố kiến thức đã học trong năm học vừa qua. Đây là thời gian để các em ghi nhớ, ôn lại và rèn luyện các kỹ năng đã học. Nếu không ôn tập, kiến thức sẽ dần mai một và khi bước vào năm học mới, các em sẽ khó có thể tiếp tục nắm vững những kiến thức cơ bản.

1 ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN – ĐỀ 1

Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng Câu 1: Kết quả của 3 + 5 là:

A. 5                    B. 7                       C . 8

Câu 2: Số cần điền vào: ….. – 2 = 3 là:

A. 1                    B. 5                      C . 9

Câu 3:   Sắp xếp các số: 0 , 5 , 2 , 10 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 10 , 5 , 2 , 0.                                   B. 2 , 0 , 10 , 5

C . 0 , 2 , 5 , 10.

Câu 4: Dấu cần điền vào 4 ….2 = 6 là:

A. +                       B. –                                  C . =

Câu 5: Phép tính đúng là:

A. 10 – 5 = 6                      B. 4 + 5 = 9                        C . 9 – 6 = 2

Câu 6: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 4 là:

A. 0                B. 5                         C . 1

Câu 7:           8 + 2 ….. 9 – 2              Dấu cần điền là:

A.  >                   B. <                                C . =

Câu 8: Số lớn nhất có một chữ số là:

A. 8                     B. 9                          C . 10        D. 5

Câu 9:      Số bé nhất trong các số: 8 , 3 , 10 , 6 là:

                                                           B. 8   C . 6                                             D. 10

Câu 10: Kết quả của phép tính: 10 – 8 + 3 là:

                                                         B. 5   C . 7

Câu 11: Số bé nhất có một chữ số là:

B. 0                                                C . 2

Câu 12: Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là:

A. 7                    B. 4                 C . 9             D. 1

Câu 13: Phép tính đúng là:

A. 7 – 5 = 2                     B. 4 + 4 = 9                        C . 10 – 9 =1

Câu 14: Số cần điền trong dãy số: 1 , ….. , 3 , ….. , 5 là:

A. 0 , 2                     B. 2 , 4                            C . 6 , 4

Câu 15: Kết quả của phép tính: 8 – 3 + 4 = …..?

A. 9                   B. 2                            C . 8

Câu 16: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là số?

A. 9                               B. 10                             C . 5

Câu 17: Dấu cần điền ở chỗ chấm của: 8 – 5 ….. 9 – 5 là:

A. >                       B. <                               C . =

Câu 18:      10 – 2 – 3 =   ?

                                                                                                  B. 5                                    C . 6

Câu 19:      8 – ….. = 6     Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 2                              B. 2                          C. 1

Câu 20: Xếp các số: 9 , 2 , 5 , 7 theo thứ tự từ lớn đến bé?

A.   9 , 7 , 2 , 5                     B. 2 , 5 , 7 , 9                             C . 9 , 7 , 5 , 2

Câu 21 :            10 – …. = 4 . Số cần điền ở chỗ chấm là:

B. 5                                                       C . 3

Câu 23 : 8 = 10……. 2 .         Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. +                    B. –                              C . =

Câu 24: Kết quả của 10 – 5 + 2 là:

A. 10               B. 9                C. 8                D. 7

Câu 25: Kết quả của 10 – 5 + 3 là:

                                                                                                     B. 8                                  C. 9               D. 10

Câu 26:                 10 = 5 + ….. Số cần điền ở chỗ chấm là:

                                                               B. 4                              C . 5

Câu 27: Số ba viết là:          A. 8                       B. 6                                C . 3

Câu 28: Số tám viết là:

                                                                    B. 8   C. 3

Câu 29: Số bé nhất trong các số 8, 1, 10, 5 là:

A. 1                B. 8                C. 5                D. 10

Câu 30 : 9 – 5 ….. 5 – 2 Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. > B. < C . =

Câu 31: Kết quả của 1+ 6 là:

A. 10              B. 9                C. 8                D. 7

Câu 32 : Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 0 , 8 là:

                                                                               B. 9                    C . 3        D. 0

Câu 33 : Phép tính có kết quả bằng 10 là

A. 7 + 1                        B. 9 + 0                     C . 3 + 7

Câu 34: Phép tính có kết quả bằng 8 là:

A.  10 – 3                    B. 5 + 3                            C. 9 – 5

Câu 35: 7 > ….. > 5 Số điền ở chỗ chấm là:

A. 8 B. 6 C . 4

Câu 36: Cho các số 8 , 3 , 10 , 5 . Số bé nhất là:

A. 10 B. 5 C . 8 D. 3

Câu 37: Các số: 3 , 5 , 7 , 9 , 10 viết theo thứ tự:

A. từ lớn đến bé

B. từ bé đến lớn

Câu 38 : phép tính có kết quả bằng 8 là:

A.   4 + 2                            B. 4 + 3                                C . 4 + 4

Câu 39 : Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 4 là:

A. 7                      B. 8                      C . 9                      D. 10

Câu 40 : Số lớn nhất là:

A. 0                      B. 8                       C . 3                       D. 9

Câu 41: Số 9 đọc là:

A. Trín                  B. chín                          C . chí

Câu 42:                Có: 10 quả cam Cho đi: 8 quả cam

Còn lại: ….. quả cam?

Phép tính đúng là:

A. 10 – 8                                       B. 10 + 8

Câu 43 :     Có: 5 bạn nữ

Có: 3 bạn nam

Có tất cả: ….. bạn?

Phép tính đúng là:

A. 5 + 3 = 8                                         B. 5 – 3 = 2

Câu 44:     Có: 7 lá cờ

Bớt đi: 2 lá cờ Còn lại: …. lá cờ?

Phép tính đúng là:

A. 7 + 2 = 9                              B. 7 – 2 = 5

Câu 45: Số năm là số:

                                                                    B. 7                     C . 5

Câu 46:      2 , 3 , 4 , …. , ….., 7 Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 4 , 5                B. 5 , 6                       C . 7 , 8

Câu 47:       Tổ 1 có : 6 bạn

Tổ 2 có : 4 bạn Cả 2 tổ có : …. bạn?

Phép tính đúng là:

A. 6 + 4 = 10                                B. 6 – 4 = 2

Câu 48:    10 , …. , ….. , 7 , 6 . Số cần điền ở chỗ chấm là:

A.  9 , 8             B. 5 , 8                         C. 9 , 7

Câu 49:   Kết quả của phép tính 1 + 2 + 4 = …. là:

A. 7                   B. 8                               C. 9

Câu 50: Mẹ có 5 hộp mứt, mẹ mua thêm 4 hộp mứt nữa.Mẹ có tất cả số hộp mứt là:

B. 5                                 C. 4               D. 9

Câu 51: Chị có 10 viên bi, chị cho em 4 viên bi. Chị còn lại số viên bi là:

  • B. 5            C. 6                        D. 7

Mở rộng

Câu 1 : Số cần điền ở chỗ chấm: 2 + …. < 7 – 5 là:

                                                          B. 0                        C . 2

Câu 2: Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn số 8:

A. 2 số                    B. 1 số                            C . 3 số

Câu 3 : Chi có số bút nhiều hơn 6 nhưng lại ít hơn 8. Vậy Chi có số bút là:

A. 10 cái              B. 2 cái                     C . 7 cái

Câu 4: Từ 0 đến 10 có mấy số bé hơn 6?

A. 5 số                     B. 6 số                             C. 7 số

Câu 5 : 10 – 8 < 1 …. 6   Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. +                           B. –                                C . =

Câu 6:     Số cần điền vào: 1 + 2 < ….. + 3 là:

A.0                 B. 9                              C. 5

Câu 7: Có mấy số lớn hơn 5 và bé hơn 10?

A. 5 số                   B. 4 số                                    C . 3 số

Câu 8: Dấu cần điền vào: 8 – 3 – 2 ….. 9 + 1 là:

A.   >                              B. <                                              C . =

Câu 9: 7 + 1 > …. + 2 Số cần điền là:

A. 7                      B. 5                                 C . 10

Câu 10 : 7 + …. < 2 + 8 Số cần ở chỗ chấm là:

A. 0                      B. 1                                     C . 5

Câu 11: Cho phép tính: 7 – 1 …. 2 = 8 . Dấu cần điền ở chỗ chấm là:

A. +                       B. –                                C . =

Câu 12:    ….. + 4 > 5 Số cần điền ở chỗ chấm là:

B. 6                         C . 0

Câu 13:            8 – 5 + ….. = 9       Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 7                        B. 6                                     C . 5

Câu 14:    Dấu cần điền ở chỗ chấm : 3 – 1 – 1 …. 10 – 9 là:

A.   >                     B. <                             C. =

Câu 15:   Số còn cần điền ở chỗ chấm 8 – 4 > 9 – ……. là:

A. 4                  B. 7                       C. 1

Câu 16:          3 + 5 = 9 -……… Số cần điền ở chỗ chấm là:

A. 2            B. 4                    C . 6

2 ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN – ĐỀ 2

Bài 1. Bình có 12 viên bị, Hà có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Cả hai bạn có….. tất cả viên bi

Bài 2. Nhà Lan nuôi 30 con gà mái và 9 con gà trống. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Nhà Lan nuôi tất cả…….. con gà.

Bài 3. Trong vườn có 20 cây chuối và 40 cây cam. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Trong vườn có tất cả……………. cây.

Bài 4. Hà có 50 cái kẹo. Hà cho bạn 20 cái kẹo. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu cái kẹo?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Hà còn lại………….. cái kẹo.

Bài 5. Thùng thứ nhất có 40 gói bánh, thùng thứ hai có 50 gói bánh. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu gói bánh?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Cả hai thùng có tất cả………… gói bánh.

Bài 6. Lớp 1A có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Lớp 1A có……………… học sinh nam

Bài 7. Mẹ có 55 quả trứng, mẹ biếu ông bà 25 quả trứng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Mẹ còn lại……………… quả trứng

Bài 8. Trong hộp có 12 cây bút màu xanh và 16 cây bút màu đỏ. Hỏi trong hộp có tất cả bao nhiêu cây?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Trong hộp có tất cả………….. cây bút.

Bài 9.   Mẹ đi chợ mua 45 quả cam. Mẹ biếu ông bà 15 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Mẹ còn lại……….. quả cam.

Bài 10: Nam có 46 quả nhãn, Nam cho em 24 quả nhãn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quả nhãn?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Nam còn lại…………….. quả nhãn.

Bài 11. Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con ?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Trên cành cây còn lại……… con chim.

Bài 12. Sợi dây vải dài 90 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Đoạn dây vải còn lại dài…………… cm

Bài 13. Chị Hà mua được 65 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu hoa nữa. Hỏi Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa ?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 1

Hà và Lan mua được tất cả…………… chậu hoa

Bài 14. Băng giấy màu xanh dài 20cm, băng giấy màu vàng dài 50cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán

Cả hai băng giấy dài…………….. cm

3 ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN – ĐỀ 3

Bài 1: Tính

15 + 20 = ………

98 – 8 = ………

22 + 32 = ………

67 – 42 = ………

6 + 23 = ………

49 – 9 = ………

50 + 5 = ………

96 – 35 = ………

12 + 53 = ………

30 + 42 = ………

20 + 7 = ………

43 – 3 = ………

90 – 20 = ………

53 + 35 = ………

34 + 62 = ………

83 – 21 =………

32 + 32 = ………

4 + 21 = ………

76 – 3 = ………

68 + 31 = ………

Bài 2 : Tính

21 + 12 + 4 = ………

78 – 13 – 12 = ………

4 + 13 + 40 = ………

41 + 23 + 3 = ………

76 – 12 – 3 = ………

89 – 24 – 15 = ………

20 + 14 + 32 = ………

68 – 21 – 5 = ………

80cm + 13cm – 2cm = ………

31cm + 25cm – 6cm = ………

85cm – 15cm + 3cm= ………

43cm + 12cm – 4cm = ………

Bài 3 : Đặt tính rồi tính

60 + 3

……………

……………

……………

35 – 3

……………

……………

……………

53 – 21

……………

……………

……………

9 + 40

……………

……………

……………

67 – 5

……………

……………

……………

52 + 27

……………

……………

……………

63 – 13

……………

……………

……………

94 – 53

……………

……………

……………

5 + 63

……………

……………

……………

34 + 25

……………

……………

……………

Bài 4 : Điền dấu >, <, = ?

90 …. 89

10 …. 9

38 …. 38

22 …. 32

12 …. 21

53 + 4 …. 58

32 – 2 …. 30

46 …. 78 – 32

82 …. 30 + 54

53 …. 82 – 30

53 + 12 …. 56

38 – 21 …. 14 + 3

58 – 24 …. 20 + 15

30 + 21 …. 68 – 17

43 – 21 78 – 56

45 – 3 …. 23 +20

83 – 52 …. 30 + 2

62 + 24 …. 96 – 20

73 +12 …. 85

96 – 42 …. 32 +21

Bài 5 : Phân tích số

Số 23 gồm ……….. chục và……….. đơn vị

Số 76 gồm ……….. chục và……….. đơn vị

Số 50 gồm ……….. chục và……….. đơn vị

Số 49 gồm ……….. chục và……….. đơn vị

Số 81 gồm ……….. chục và……….. đơn vị

Số 19 gồm ……….. chục và……….. đơn vị

Bài 6 : Đúng ghi Đ, sai ghi S

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 14

Bài 7: Viết số

Mười lăm: ……….            hai mươi lăm: ………        năm mươi mốt: ……….

Bốn mươi sáu: ……….     chín mươi tám: ……….     sáu mươi tư: ……….

Bài 8: Đọc số

45: …………………………..             34: …………………………..

19: …………………………..             61: …………………………..

76: …………………………..             90: …………………………..

58: …………………………..             82: …………………………..

Bài 9: Sắp xếp các số sau: 38, 62, 51, 80

Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….

Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….

Bài 10: Sắp xếp các số sau: 7, 13, 32, 41

Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….

Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….

Bài 11. Số?

Một tuần lễ có……. ngày

Một tuần lễ em đi học………… ngày

Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng năm. Vậy thứ sáu trong tuần là ngày …. tháng năm.

4 ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN – ĐỀ 4

22 + 15 =

26 + 23 =

24 + 21 =

35 + 22 =

38 + 40 =

35 + 22 =

42 + 35 =

36 + 23 =

39 + 20 =

42 + 33 =

41 + 50 =

54 + 31 =

45 + 22 =

56 + 32 =

65 + 14 =

56 + 22 =

64 + 32 =

61 + 30 =

60 + 33 =

59 + 30 =

73 + 12 =

70 + 20 =

76 + 23 =

70 + 20 =

81 + 6 =

86 + 3 =

89 + 0 =

82 + 4 =

90 + 7 =

13 + 12 + 10 =

25 + 20 + 14 =

20 + 30 + 10 =

24 + 33 + 12 =

27 + 32 + 10 =

43 + 25 + 21 =

26 + 42 + 31 =

43 + 25 + 31 =

24 + 10 + 42 =

36 + 13 + 30 =

45 + 23 + 31 =

43 + 22 + 34 =

50 + 21 + 24 =

63 + 22 + 10 =

76 + 10 + 13 =

58 + 20 + 20 =

52 + 33 + 10 =

50 + 20 + 20 =

47 + 31 + 20 =

30 + 25 + 31 =

42 + 33 + 21 =

54 + 23 + 20 =

33 + 43 + 20 =

65 + 20 + 14 =

67 + 22 + 10 =

63 + 20 + 14 =

36 + 22 + 30 =

59 + 20 + 20 =

45 + 22 + 32 =

35 – 23 =

44 – 21 =

37 – 20 =

65 – 24 =

64 – 33 =

47 – 34 =

87 – 54 =

76 – 55 =

89 – 32 =

83 – 20 =

85 – 34 =

81 – 50 =

89 – 23 =

87 – 34 =

98 – 56 =

99 – 72 =

78 – 32 =

90 – 50 =

78 – 43 =

96 – 32 =

79 – 45 =

89 – 69 =

95 – 45 =

78 – 63 =

98 – 37 =

45 – 35 =

98 – 64 =

54 – 54 =

89 – 80 =

32 + 24 – 31 =

42 + 27 – 35 =

46 + 22 – 36 =

54 + 32 – 61 =

97 – 35 – 20 =

84 – 20 – 30 =

65 + 23 – 37 =

86 – 43 + 22 =

78 – 43 + 20 =

63 – 41 + 24 =

53 + 24 – 37 =

84 – 33 + 28 =

90 – 60 + 37 =

89 – 54 + 32 =

83 + 12 – 56 =

93 + 5 – 54 =

90 – 70 + 59 =

45 + 34 – 78 =

48 + 50 – 37 =

90 – 60 – 30 =

79 – 56 + 32 =

58 + 20 – 37 =

85 – 34 + 27 =

92 – 70 + 4 =

89 – 44 + 34 =

39 + 20 – 54 =

88 – 40 + 34 =

68 + 30 – 54 =

95 – 34 +20 =

5 ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN – ĐỀ 4

A. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho dãy số:

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 15

Số phù hợp điền vào …là:

A. 31                                        B. 32                                        C. 33

Câu 2. Số 53 gồm:

A. 5 chục và 3 đơn vị.        B. 50 chục và 3 đơn vị.          C. 3 chục và 5 đơn vị.

Câu 3. Độ dài của bút chì là:

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 16

A. 7 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

Câu 4. 47 = 40 + … (0,5 điểm)

A. 47                                B. 40                                                    C. 7

Câu 5. Một tuần có … ngày.

A.7 ngày                        B. 8 ngày                                                  C. 10 ngày

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 17

Câu 7. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là:

A. 8 giờ                          B. 12 giờ                                  C. 8 giờ 12 phút

Câu 8. Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép trừ là:

A. 10                                       B. 98                                        C. 89

Câu 9. 99 – 9 = …

A. 100                              B. 90                                    C. 99

Câu 10. Số gồm 4 chục và 7 đơn vị là:

A. 7                           B. 47                             C. 74

Câu 11. Lấy số lớn nhất có một chữ số cộng số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép cộng là:

A. 10                               B. 10                                                C. 19

B. Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính

71 + 23

……………

……………

……………

67 – 55

……………..

……………..

……………..

80 + 10

………………

………………

………………

53 – 3

……………

……………

……………

Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán 18

Câu 3. Lớp 1B có 15 bạn trai và 14 bạn gái. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn?

Phép tính thích hợp là:

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán

Câu 4.

a) Các số tròn chục có hai chữ số là:

…………………………………………………………………………………………………

b) Số tròn chục lớn nhất trong các số trên là: ……………….

Câu 5. Gà mẹ mỗi ngày đẻ 1 quả trứng. Sau một tuần thì gà mẹ đẻ được ..… quả trứng?

6 LINK TẢI ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 MÔN TOÁN

Icon

Đề ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán

1 file(s) 864 KB
Download
Tags: ôn hè lớp 1 lên lớp 2Toán
Previous Post

Cách làm sữa chua tại nhà bằng sữa tươi

Next Post

9 đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3 môn Tiếng Việt

admin

admin

Chỉ cần bạn không dừng lại thì việc bạn tiến chậm cũng không là vấn đề.

Related Posts

Giáo án Hướng dẫn học tin học lớp 1 (Đầy đủ 35 tuần)
Tài liệu lớp 1

Giáo án Hướng dẫn học tin học lớp 1 (Đầy đủ 35 tuần)

by admin
27/10/2023
3

Giáo án Hướng dẫn học tin học lớp 1 (Đầy đủ 35 tuần) được soạn theo mẫu giáo án 2...

Read moreDetails
Vở luyện viết lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống

Vở luyện viết lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống

19/07/2023
Sách Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo

Sách Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo

28/10/2023
Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt

Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt

04/06/2023
Sách giáo khoa Âm nhạc 1 Cánh Diều

Sách giáo khoa Âm nhạc 1 Cánh Diều

16/05/2023
Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán lớp 1

Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán lớp 1

06/05/2022
Next Post
9 đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3 môn Tiếng Việt

9 đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3 môn Tiếng Việt

Giáo án Hoạt động trải nghiệm 3 Kết nối tri thức cả năm

Giáo án Hoạt động trải nghiệm 3 Kết nối tri thức cả năm

Giáo án Âm nhạc lớp 3 Kết nối tri thức cả năm

Giáo án Âm nhạc lớp 3 Kết nối tri thức cả năm

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

I agree to the Terms & Conditions and Privacy Policy.

ADVERTISEMENT
  • Trending
  • Comments
  • Latest
Đáp án module học thông qua chơi

Đáp án module học thông qua chơi

20/08/2023
Đáp án Học thông qua chơi – Module 2

Đáp án Học thông qua chơi – Module 2

26/07/2023
Sách Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức PDF

Sách Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức PDF

06/09/2023
14 bản nhạc mẫu MuseScore lớp 5

14 bản nhạc mẫu MuseScore lớp 5

01/06/2023
Giáo án Tin học lớp 5 theo cv 2345

Giáo án Tin học lớp 5 theo cv 2345

6
Tài liệu Scratch 3.0 ôn thi Tin học trẻ

Tài liệu Scratch 3.0 ôn thi Tin học trẻ

4
14 bản nhạc mẫu MuseScore lớp 5

14 bản nhạc mẫu MuseScore lớp 5

4
Tài khoản Canva Edu miễn phí | Nhóm Canva Edu

Tài khoản Canva Edu miễn phí | Nhóm Canva Edu

4

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 5 Kết nối tri thức (Có đáp án)

29/12/2024

Đề cương ôn tập học kì 1 môn tin học 5 Cánh diều (Có đáp án)

28/12/2024

Đề cương ôn tập học kì 1 môn công nghệ 4 Kết nối tri thức (Có đáp án)

28/12/2024

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 4 Kết nối tri thức (Có đáp án)

28/12/2024
MucDo.com-Tài liệu dạy học miễn phí

Mực Đỏ là website về tài liệu dạy học như giáo án, bài giảng, đề thi, SKKN, BDTX ... được chia sẻ hòa toàn miễn phí.

Bài viết mới nhất

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 5 Kết nối tri thức (Có đáp án)

29/12/2024

Đề cương ôn tập học kì 1 môn tin học 5 Cánh diều (Có đáp án)

28/12/2024

Liên hệ:

Email: info@mucdo.com

Facebook: @pagemucdo

© 2022 Mực Đỏ - Tài liệu dạy học miễn phí Mực Đỏ.

No Result
View All Result
  • Home
  • Tiểu học
    • Tài liệu lớp 1
    • Tài liệu lớp 2
    • Tài liệu lớp 3
    • Tài liệu lớp 4
    • Tài liệu lớp 5
  • THCS
    • Tài liệu lớp 6
    • Tài liệu lớp 7
    • Tài liệu lớp 8
    • Tài liệu lớp 9
  • THPT
    • Tài liệu lớp 10
    • Tài liệu lớp 11
    • Tài liệu lớp 12
  • Sách điện tử
  • BDTX

© 2022 Mực Đỏ - Tài liệu dạy học miễn phí Mực Đỏ.

This website uses cookies. By continuing to use this website you are giving consent to cookies being used. Visit our Privacy and Cookie Policy.