Table of Contents
Đề ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 giúp học sinh ghi nhớ và củng cố lại kiến thức đã học năm lớp 2, từ đó tạo nền tảng vững chắc để đón nhận kiến thức mới năm lớp 3.
Bộ đề ôn tập hè Toán lớp 2 lên lớp 3 được Thư viện Tiểu học – Ươm mầm tương lai chia sẻ miễn phí dưới dạng file Word và PDF. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh rèn luyện và cũng cố kiến thức trong dịp hè này.
1 ĐỀ SỐ 1
Khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Điền số hoặc chữ thích hợp vào…..
- Số 452 đọc là:…………………………………………………………….
- Viết số gồm 6 trăm, 5 đơn vị, 2 chục :……………………………………
- Các số tròn chục lớn hơn 365 và nhỏ hơn 405 là:………………………..
- Trong số 654, giá trị chữ số 5 hơn giá trị chữ số 4 là …….…….. đơn vị.
Câu 3: 290; … ; 330; 350; 370….. Các số hạng điền vào … lần lượt là:
a. 300, 380
b. 300, 390
c. 310, 380
d. 310, 390
Câu 4: Viết số 807 thành tổng của các trăm, chục, đơn vị:
Câu 5: Tìm x biết: 665 – x = 90 – 68
a. 643
b. 633
c. 687
d. 697
Câu 6: Nam làm bài Toán từ lúc 8 giờ 15 phút tối đến 20 giờ 30 phút. Hỏi Nam làm bài toán trong bao nhiêu lâu?
a. 15 phút
b. 15 lâu
c. 45 phút
d. 20 giờ 30 phút
Câu 7: Mỗi quyển vở dày 5 mm. Hỏi 4 quyển vở chồng lên nhau dày bao nhiêu
mi-li-mét? Phép tính đúng là:
a. 5 x 4 = 20 (mm)
b. 4 x 5 = 20 (mm)
c. 5 x 4 = 20 (mm) = 2 (cm)
d. 4 x 5 = 20 (mm) = 2 (cm)
Câu 8: Điền số và đơn vị đo thích hợp:
- Quyển vở của em dài khoảng ………..mm
- Em nặng khoảng ………………
B. Trình bày bài làm:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
435 + 243 48 + 36 568 – 134 100 – 46
Bài 2: Nối 2 số đo có độ dài bằng nhau:
Bài 3: Một vận động viên bơi ếch 200m, sau đó bơi sải 800m. Hỏi vận động viênđó đã bơi bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải:
Bài 4: Mỗi hộp bút đựng 5 cái bút. Hỏi cần bao nhiêu hộp bút để đựng đủ20 cái bút?
Bài giải:
2 ĐỀ SỐ 2
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Viết số gồm 5 trăm, 9 đơn vị:
A. 590
B. 509
C. 500
D. 950
Câu 2: Số 765, giá trị của chữ số 7 là:
A. 590
B. 509
C. 500
D. 950
Câu 3: Hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có một chữ số là:
A. 901
B. 900
C. 899
D. 890
Câu 4: 190, 200, 210, 220,……,……. Số hạng thứ sáu của dãy số là:
A.230, 240
B. 230
C. 240
D. 230, 240, 250
Câu 5: Số tròn chục liền sau số 316 là:
A. 300
B. 310
C. 320
D. 400
Câu 6: Hãy ước lượng để điền số và đơn vị đo vào chỗ trống cho hợp lý:
a. Hộp bút của em dài khoảng………………………………………………
b. Thước kẻ của em dài…………….mm
Câu 7: Thứ hai vào ngày 9 tháng 6. Vậy ngày thứ ba tuần sau vào ngày bao nhiêu?
A.Ngày 12 tháng 6
B.Ngày 16 tháng 6
C. Ngày15 tháng 6
D. Ngày17 tháng 6
Câu 8: Khoanh tròn vào 1/4 số ngôi sao. Vậy sẽ khoanh vào
A. 6 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 4 ngôi sao D.3 ngôi sao
Câu 9:Số 780 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là ?
A. 780 = 700 + 80
B.780=700+8
C.780=70+8
D.780=7+0+8
Câu 10: Chu vi của hình tam giác có các cạnh bằng nhau là 30cm. Vậy độ dài một cạnh của tam giác đó bằng bao nhiêu?
A. 100 cm
B. 90 cm
C. 1 dm
D. 1 m
II/ Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
37 + 56 72 – 15 367 + 121 694 – 614
Bài 2: Điền số hoặc đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ trống:
a) 300cm 700cm = 100……….
b) 56dm= …….m……..cm
Bài 3: Tính: 24:4+88=
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Bài 4: Giá sách có 10ngăn, mỗi ngăn đựng 5 quyển sách. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?
Bài 5:
Số cần điền vào ? là: …………………………..
3 ĐỀ SỐ 3
A. Khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Số 605 đọc là:
A. Sáu trăm linh lăm
B. Sáu trăm linh năm
C. Sáu trăm không chục năm đơn vị
D. Sáu trăm, năm đơn vị
Bài 2. Trong số 753, giá trị chữ số 5 hơn giá trị chữ số 3:
A. 2 đơn vị
B. 47 đơn vị
C. 8 đơn vị
D. 53 đơn vị
Bài 3. Viết các số tròn chục lớn hơn 578 và nhỏ hơn 630 theo thứ tự giảm dần:
Bài 4. Điền số thích hợp vào ….: Chiếc bàn học của em dài khoảng …… dm
Bài 5: Số gồm 3 trăm, 2 chục viết là:
A. 32
B. 320
C. 302
D.203
Bài 6: 396 <………….. < 435 ; số tròn chục nhỏ nhất điền được vào.. là:
A. 400
B. 410
C. 430
D. 400, 410, 420, 430
Câu 7: Trong phép tính chia, khi thương là 1 thì:
A. số chia là 1
B. số bị chia là 1
C. số bị chia là 0
D. số bị chia và số chia bằng nhau
Câu 8: 300dm 70m = ……….. . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 km
B. 1000 m
C. 100 m
D. 1000km
Câu 9: Hình bên có………… hình tứ giác.
Câu 10: Ngày thứ năm đầu tiên của tháng 8 là ngày 6. Thứ năm cuối cùng của tháng 8 là ngày:
A. ngày 31
B. ngày 30
C. ngày 34
D. ngày 27
B. Hoàn thành các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau: 12dm : 4 + 5m =
Bài 3: Điền số hoặc đơn vị đo độ dài thích hợp vào …..
506dm =……….m……..cm
42dm = 4………200…….
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt:
3 ngăn: 24 quyển sách
1 ngăn:………quyển sách?
Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Bài 6: Tìm số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
Số đó là: ………….